củng cố kiến thức Tiếng Anh là gì

Admin
củng cố kiến thức kèm nghĩa tiếng anh consolidate (one's) knowledge, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan

VIETNAMESE

củng cố kiến thức

consolidate (one's) knowledge

VERB

/kənˈsɑlɪˌdeɪt wʌnz ˈnɑləʤ/

Củng cố kiến thức là nhớ lại kiến thức đã học cho vững và nhớ cho kĩ hơn.

1.

Thông thường, thông qua việc giảng dạy mà các bác sĩ thực sự củng cố kiến ​​thức của họ.

Often, it's through the act of teaching that doctors really consolidate their knowledge.

2.

Một loạt các buổi đào tạo được thực hiện nhằm củng cố kiến ​​thức về Trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp.

A series of training sessions was conducted to consolidate the knowledge of Corporate Social Responsibility.

Các động từ thường đi kèm với knowledge khác: - acquire/gain knowledge: tăng thêm kiến thức VD: They acquire the knowledge and qualifications to get the good jobs. - demonstrate/flaunt/parade/show (off) knowledge: thể hiện kiến thức, hiểu biết VD: He also liked to demonstrate knowledge of all intellectual and artistic fields. - apply knowledge: áp dụng kiến thức VD: The job gave her the chance to apply the knowledge she had acquired at university.